mind the store Thành ngữ, tục ngữ
mind the store
manage the store, serve customers Dana, please mind the store while I go to the post office. lưu ý cửa hàng
Để theo dõi một đất điểm hoặc tình huống cụ thể, thường là khi ai đó vắng nhà. Bạn có phiền đến cửa hàng khi tui đang trong cuộc họp này không? Xem thêm: tâm, cửa hàng tâm cửa hàng
và xem cửa hàngFig. để lo các vấn đề đất phương. Hãy ở đây trong vănphòng chốngvà nhớ cửa hàng trong khi tui đi dự hội nghị. Tôi vừa phải ở nhà và trông coi cửa hàng khi Ann đến Boston .. Xem thêm: nhớ, lưu trữ lưu ý cửa hàng
Tham dự các chuyện địa phương hoặc gia (nhà) đình, như trong Xin phép bố; anh ấy đang quan tâm đến cửa hàng trong khi mẹ đi vắng. Biểu thức này chuyển chuyện chăm nom một doanh nghề thực tế sang các hoạt động tổng quát hơn. [Thông thường; nửa sau những năm 1900]. Xem thêm: lưu ý, lưu trữ lưu ý đến cửa hàng, để
chịu trách nhiệm khi ai đó vắng mặt. Cụm từ này có từ khoảng năm 1920, ban đầu có nghĩa đen là tiếp quản công chuyện kinh doanh của một cửa hàng khi chủ nhân tạm thời (gian) đi vắng. Sau đó, nó được mở rộng lớn sang cách sử dụng chung hơn, như trong “Cô ấy đi nghỉ phép trong học kỳ này, vì vậy Giáo sư Jones đang để ý đến cửa hàng”. . Xem thêm: tâm trí. Xem thêm:
An mind the store idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mind the store, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mind the store